TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN VIETPOWER SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ VOLVO PENTA
Động cơ diesel VOLVO PENTA do hãng AB Volvo Penta là thành viên của Volvo Group (Thủy Điển) sản xuất. Volvo Group là tập đoàn công nghiệp lớn nhất của Thụy Điển với lịch sử gần 120 năm và là một trong những nhà sản xuất xe tải, xe buýt, thiết bị xây dựng, động cơ hàng hải và công nghiệp hàng đầu thế giới. Hiện nay, Volvo Group đang ở vị trí dẫn đầu về công nghệ sản xuất động cơ diesel bốn xi-lanh và sáu xi-lanh thẳng hàng.
Các tổ máy phát điện VIETPOWER sử dụng động cơ diesel Volvo Penta dải công suất từ 85kVA-770kVA có các ưu điểm nổi trội của động cơ Volvo Penta là thiết kế nhỏ gọn tối ưu, vững chắc, sắc nét, tuổi thọ và khả năng chịu tải cao, vận hành êm ái ít tiếng ồn, công nghệ kiểm soát phun nhiên liệu hoàn toàn bằng điện tử (EMS) với độ chính xác cao nên cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất khởi động và khả năng đáp ứng tải tức thì cực tốt, lượng khí thải thấp đạt chuẩn môi trường mức cao (EU Satge 2 – EPA Tier 2), chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp.
Tổ máy phát điện VIETPOWER sử dụng động cơ diesel Volvo Penta bao gồm các model sau:
Powered by | From 85 -770 KVA
3P 400V 50H |
|||||||||||
Genset
Model |
Genset Power
(kVA/kW) |
Diesel Engine | Fuel
Cons (l/h) |
Type | Dimensions(mm) | Weight
(kg) |
Catalogue | |||||
Prime
Power |
Standby
Power |
Engine
Model |
Rated
Power(kW) |
Disp (L) | Cylinder | Govemor | L x W x H | |||||
VP-V95 | 85/68 | 94/75 | TAD530GE | 80/89 | 4.76 | 4 – L | Cơ khí | 19.2 | Máy trần | 2250 x 1000 x 1550 | 1100 | Download |
Cách âm | 2950 x 1000 x 1650 | 1600 | ||||||||||
VP-V110 | 100/80 | 110/88 | TAD531GE | 92/102 | 4.76 | 4 – L | Cơ khí | 24.1 | Máy trần | 2250 x 1000 x 1550 | 1200 | Download |
Cách âm | 2950 x 1000 x 1650 | 1680 | ||||||||||
VP-V145 | 130/104 | 143/115 | TAD532GE | 116/129 | 4.76 | 4 – L | ECU | 30.2 | Máy trần | 2500 x 1000 x 1650 | 1350 | Download |
Cách âm | 3150 x 1200 x 1800 | 1900 | ||||||||||
VP-V165 | 150/120 | 165/132 | TAD731GE | 138/153 | 7.15 | 6 – L | Cơ khí | 34.9 | Máy trần | 2500 x 1000 x 1650 | 1580 | Download |
Cách âm | 3300 x 1200 x 1800 | 2150 | ||||||||||
VP-V200 | 180/144 | 198/158 | TAD732GE | 165/183 | 7.15 | 6 – L | ECU | 41.2 | Máy trần | 2850 x 1000 x 1650 | 1790 | Download |
Cách âm | 3500 x 1200 x 1800 | 2350 | ||||||||||
VP-V220 | 200/160 | 220/176 | TAD733GE | 181/201 | 7.15 | 6 – L | ECU | 46 | Máy trần | 2850 x 1000 x 1650 | 1850 | Download |
Cách âm | 3500 x 1200 x 1800 | 2400 | ||||||||||
VP-V275 | 250/200 | 275/220 | TAD734GE | 225/250 | 7.15 | 6 – L | ECU | 51.7 | Máy trần | 3000 x 1200 x 1800 | 2100 | Download |
Cách âm | 3800 x 1200 x 2000 | 2900 | ||||||||||
VP-V275-I | 250/200 | 275/220 | TAD 841GE | 232/254 | 7.7 | 6 – L | ECU | 54 | Máy trần | 3000 x 1200 x 1800 | 2100 | Download |
Cách âm | 3800 x 1200 x 2000 | 2900 | ||||||||||
VP-V330 | 300/240 | 330/264 | TAD1341GE-B | 281/308 | 12.78 | 6 – L | ECU | 62.9 | Máy trần | 3200 x 1200 x 1800 | 2400 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 3680 | ||||||||||
VP-V330-I | 300/240 | 330/264 | TAD842GE | 273/299 | 7.7 | 6 – L | ECU | 61.5 | Máy trần | 3200 x 1200 x 1800 | 2400 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 3680 | ||||||||||
VP-V350 | 315/252 | 347/277 | TAD1341GE-B | 281/308 | 12.78 | 6 – L | ECU | 62.9 | Máy trần | 3200 x 1200 x 1800 | 2450 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 3750 | ||||||||||
VP-V358-I | 325/260 | 358/286 | TAD843GE | 292/320 | 7.7 | 6 – L | ECU | 66 | Máy trần | 3200 x 1200 x 1800 | 2450 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 3750 | ||||||||||
VP-V385 | 350/280 | 385/308 | TAD1342GE-B | 313/343 | 12.78 | 6 – L | ECU | 70.3 | Máy trần | 3200 x 1300 x 1800 | 2900 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 3750 | ||||||||||
VP-V415 | 375/300 | 330/415 | TAD1343GE-B | 335/366 | 12.78 | 6 – L | ECU | 75.7 | Máy trần | 3200 x 1300 x 1800 | 3100 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 4000 | ||||||||||
VP-V440 | 400/320 | 440/352 | TAD1344GE-B | 364/399 | 12.78 | 6 – L | ECU | 83.1 | Máy trần | 3200 x 1300 x 1800 | 3100 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 4000 | ||||||||||
VP-V500 | 450/360 | 500/400 | TAD1345GE-B | 398/441 | 12.78 | 6 – L | ECU | 91.8 | Máy trần | 3200 x 1300 x 1800 | 3300 | Download |
Cách âm | 4000 x 1400 x 2000 | 4300 | ||||||||||
VP-V550 | 500/400 | 550/440 | TAD1641GE-B | 441/484 | 16.12 | 6 – L | ECU | 103 | Máy trần | 3400 x 1300 x 2000 | 3500 | Download |
Cách âm | 4500 x 1500 x 2150 | 4700 | ||||||||||
VP-V650 | 590/472 | 650/520 | TAD1642GE-B | 496/547 | 16.12 | 6 – L | ECU | 120 | Máy trần | 3400 x 1300 x 2000 | 4000 | Download |
Cách âm | 4500 x 1500 x 2150 | 6000 | ||||||||||
VP-V715 | 650/520 | 715/572 | TWD1644GE | 575/630 | 16.12 | 6 – L | ECU | 130.7 | Máy trần | 3600 x 1400 x 2000 | 4500 | Download |
Cách âm | 5000 x 1800 x 2250 | 6200 | ||||||||||
VP-V770 | 700/560 | 770/616 | TWD1645GE | 616/675 | 16.12 | 6 – L | ECU | 138.4 | Máy trần | 3600 x 1400 x 2000 | 4650 | Download |
Cách âm | 5000 x 1800 x 2250 | 6350 |
Ghi chú
+ Công suất liên tục (PRP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất PRP, và không giới hạn về số giờ hoạt động trong một năm. Máy phát điện ở chế độ công suất PRP cho phép quá tải tức thời 10% tổng thời gian là 1 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ máy phát điện vận hành, nhưng tổng thời gian chạy ở mức công suất quá tải không được phép quá 25 giờ mỗi năm. Công suất chế độ PRP áp dụng khi máy phát điện phải hoạt động trên 200 giờ mỗi năm
+ Công suất dự phòng (ESP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất ESP, tổng số giờ máy phát điện hoạt động ở chế độ này không quá 200 giờ trong một năm và tổng thời gian máy phát điện chạy ở mức công suất ESP không được quá 25 giờ mỗi năm. Máy phát điện ở chế độ công suất ESP không cho phép quá tải, không cho phép hòa lưới. Công suất chế độ dự phòng ESP chỉ sử trong trường hợp khẩn cấp cho nguồn điện lưới ổn định