TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN FORTUGEN SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ CHONGQING CUMMINS (CCEC)
Chongqing Cummins Engine Co, Ltd, (CCEC) một công ty liên doanh USA-China được thành lập vào tháng 10, năm 1995, tại thành phố Trùng Khánh. Dòng sản phẩm động cơ máy phát điện hiện tại của CCEC bao gồm các series N, K,M, Q với công suất từ 145 đến 1500KW. Các động cơ diesel CCEC được thiết kế và chế tạo theo bản quyền (licenses) của hãng Cummins (Mỹ), công nghệ tiên tiến, độ tin cậy cao, độ bền tốt, tiết kiệm nhiên liệu, kích thước nhỏ, công suất mạnh mẽ chịu tải nặng, mô-men xoắn lớn, đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải quốc gia Trung Quốc, Mỹ và Châu Âu.
Tổ máy phát điện FORTUGEN sử dụng động cơ CCEC có dải công suất từ 250KVA đến 1650 KVA có ưu điểm là độ tin cậy cao, độ bền cực tốt, tiết kiệm nhiên liệu, kích thước nhỏ, công suất mạnh mẽ chịu tải nặng, khả năng đáp ứng tải tức thời cực tốt, tính đồng bộ cao, an toàn và thân thiện với môi trường, chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp
Powered by | From 250 -1650 KVA
3P 400V 50Hz |
|||||||||||
Genset
Model |
Genset Power
(kVA/kW) |
Diesel Engine | Fuel
Cons (l/h) |
Type | Dimensions(mm) | Weight
(kg) |
Catalogue | |||||
Prime
Power |
Standby
Power |
Engine
Model |
Rated
Power(kW) |
Disp (L) | Cylinder | Govemor | L x W x H | |||||
FG-C275 | 250/200 | 275/220 | NT855-GA | 231/254 | 14 | 6-L | Điện tử | 53.4 | Máy trần | 2950 x 1100 x 1900 | 2700 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3450 | ||||||||||
FG-C275 | 250/200 | 275/220 | MTA11-G2 | 224/246 | 10.8 | 6-L | Điện tử | 52.9 | Máy trần | 2830 x 1100 x 1710 | 2400 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3100 | ||||||||||
FG-C275 | 250/200 | 275/220 | NTA855-G1 | 240/264 | 14 | 6-L | Điện tử | 59.2 | Máy trần | 2950 x 1100 x 1900 | 3000 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3650 | ||||||||||
FG-C313 | 275/220 | 313/250 | NTA855-G1A | 264/291 | 14 | 6-L | Điện tử | 61.3 | Máy trần | 2950 x 1100 x 1900 | 3100 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3700 | ||||||||||
FG-C350 | 313/250 | 350/280 | MTAA11-G3 | 282/310 | 10.8 | 6-L | Điện tử | 62.7 | Máy trần | 2980 x 1100 x 1710 | 2600 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3320 | ||||||||||
FG-C350 | 313/250 | 350/280 | NTA855-G1B | 284/321 | 14 | 6-L | Điện tử | 71.4 | Máy trần | 3060 x 1100 x 1710 | 3100 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3850 | ||||||||||
FG-C350 | 313/250 | 350/280 | NTA855-G2 | 284/321 | 14 | 6-L | Điện tử | 71.4 | Máy trần | 3060 x 1100 x 1710 | 3100 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 3850 | ||||||||||
FG-C375 | 344/275 | 375/300 | NTA855-G2A | 312/343 | 14 | 6-L | Điện tử | 71.9 | Máy trần | 3060 x 1100 x 1710 | 3250 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 4000 | ||||||||||
FG-C388 | 350/280 | 388/310 | NTA855-G4 | 317/351 | 14 | 6-L | Điện tử | 75.3 | Máy trần | 3060 x 1100 x 1710 | 3300 | Download |
Cách âm | 3600 x 1400 x 2120 | 4050 | ||||||||||
FG-C413 | 375/300 | 413/330 | NTAA855-G7 | 343/377 | 14 | 6-L | Điện tử | 85.4 | Máy trần | 3060 x 1230 x 2000 | 3350 | Download |
Cách âm | 3800 x 1500 x 2160 | 4200 | ||||||||||
FG-C413 | 375/300 | 413/330 | KTA19-G2 | 336/369 | 19 | 6-L | Điện tử | 83.5 | Máy trần | 3100 x 1310 x 2130 | 3700 | Download |
Cách âm | 3800 x 1600 x 2230 | 4600 | ||||||||||
FG-C438 | 400/320 | 438/350 | QSNT-G3 | 358/392 | 14 | 6-L | ECU | 86.5 | Máy trần | 3250 x 1120 x 1930 | 3600 | Download |
Cách âm | 3850 x 1400 x 2180 | 4450 | ||||||||||
FG-C450 | N/A | 450/360 | NTAA855-G7A | —/407 | 14 | 6-L | Điện tử | 89.2 | Máy trần | 3150 x 1230 x 2000 | 3400 | Download |
Cách âm | 3800 x 1500 x 2160 | 4300 | ||||||||||
FG-C500 | 450/360 | 500/400 | KTA19-G3 | 403/448 | 19 | 6-L | Điện tử | 97.6 | Máy trần | 3200 x 1370 x 2160 | 3850 | Download |
Cách âm | 3850 x 1600 x 2230 | 4800 | ||||||||||
FG-C562 | 500/400 | 562/450 | KTA19-G3A | 448/504 | 19 | 6-L | Điện tử | 107 | Máy trần | 3250 x 1310 x 2130 | 4000 | Download |
Cách âm | 3900 x 1600 x 2230 | 5000 | ||||||||||
FG-C562 | 500/400 | 562/450 | KTA19-G4 | 448/504 | 19 | 6-L | Điện tử | 107 | Máy trần | 3250 x 1310 x 2130 | 4000 | Download |
Cách âm | 3900 x 1600 x 2230 | 5000 | ||||||||||
FG-C630 | 525/420 | 630/504 | KTAA19-G5 | 470/555 | 19 | 6-L | Điện tử | 114 | Máy trần | 3500 x 1550 x 2200 | 4300 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5600 | ||||||||||
FG-C650 | 575/460 | 650/520 | KTAA19-G6 | 520/570 | 19 | 6-L | Điện tử | 133 | Máy trần | 3500 x 1550 x 2200 | 4380 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5680 | ||||||||||
FG-C650 | N/A | 650/520 | KTA19-G8 | —/575 | 19 | 6-L | Điện tử | 141.1 | Máy trần | 3300 x 1310 x 2200 | 4400 | Download |
Cách âm | 4200 x 1600 x 2480 | 5550 | ||||||||||
FG-C688 | N/A | 688/550 | KTAA19-G6A | —/610 | 19 | 6-L | Điện tử | 155.3 | Máy trần | 3570 x 1550 x 2200 | 4450 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5750 | ||||||||||
FG-C700 | 625/500 | 700/560 | KTA38-G | 560/616 | 38 | 12-V | Điện tử | 140.5 | Máy trần | 4050 x 1700 x 2500 | 7200 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 9500 | ||||||||||
FG-C700 | 636/509 | 700/560 | QSK19-G18 | 564/624 | 18.9 | 6-L | ECU | 136 | Máy trần | 3600 x 1450 x 2400 | 4570 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5870 | ||||||||||
FG-C713 | 650/520 | 713/570 | QSK19-G4 | 574/634 | 18.9 | 6-L | ECU | 145 | Máy trần | 3600 x 1450 x 2400 | 4600 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5900 | ||||||||||
FG-C750 | 681/545 | 750/600 | KTA19-G9A | 600/660 | 19 | 6-L | Điện tử | 144.7 | Máy trần | 3600 x 1550 x 2200 | 4500 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5800 | ||||||||||
FG-C750 | 688/550 | 750/600 | QSK19-G11 | 606/667 | 18.9 | 6-L | ECU | 153.8 | Máy trần | 3600 x 1450 x 2400 | 4680 | Download |
Cách âm | 4200 x 1900 x 2480 | 5980 | ||||||||||
FG-C800 | 725/580 | 800/640 | KTA38-GA | 647/711 | 38 | 12-V | Điện tử | 162 | Máy trần | 4200 x 1720 x 2500 | 7350 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 9650 | ||||||||||
FG-C825 | 750/600 | 825/660 | KTA38-G2 | 664/731 | 38 | 12-V | Điện tử | 167.2 | Máy trần | 4200 x 1720 x 2500 | 7450 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 9750 | ||||||||||
FG-C880 | 800/640 | 880/704 | KTA38-G2B | 711/790 | 38 | 12-V | Điện tử | 167.2 | Máy trần | 4200 x 1720 x 2500 | 7600 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 9900 | ||||||||||
FG-C1000 | 910/728 | 1000/800 | KTA38-G2A | 813/896 | 38 | 12-V | Điện tử | 194.2 | Máy trần | 4300 x 1720 x 2500 | 8200 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 10500 | ||||||||||
FG-C1100 | 1000/800 | 1100/880 | KTA38-G5 | 881/970 | 38 | 12-V | Điện tử | 209.5 | Máy trần | 4300 x 2060 x 2500 | 8900 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 11200 | ||||||||||
FG-C1250 | N/A | 1250/1000 | KTA38-G9 | —/1090 | 38 | 12-V | Điện tử | 248.3 | Máy trần | 4300 x 2060 x 2500 | 8900 | Download |
Cách âm | 5800 x 2280 x 2500 | 11200 | ||||||||||
FG-C1375 | 1250/1000 | 1375/1100 | KTA50-G3 | 1097/1227 | 50.3 | 16-V | Điện tử | 261 | Máy trần | 4850 x 2100 x 2500 | 9100 | Download |
Cách âm | 6500 x 2400 x 2500 | 12500 | ||||||||||
FG-C1400 | 1273/1018 | 1400/1120 | QSK38-G12 | 1134/1254 | 38 | 12-V | ECU | 277.5 | Máy trần | 4850 x 2100 x 2500 | 9100 | Download |
Cách âm | 6500 x 2400 x 2500 | 12500 | ||||||||||
FG-C1540 | 1400/1120 | 1540/1232 | QSK38-G13 | 1239/1371 | 38 | 12-V | ECU | 305 | Máy trần | 5000 x 2100 x 2500 | 11000 | Download |
Cách âm | 6700 x 2440 x 2800 | 14500 | ||||||||||
FG-C1650 | 1375/1100 | 1650/1320 | KTA50-G8 | 1200/1429 | 50.3 | 16-V | Điện tử | 289 | Máy trần | 5450 x 2150 x 2550 | 10500 | Download |
Cách âm | 6700 x 2440 x 2800 | 14000 | ||||||||||
FG-C1650 | 1500/1200 | 1650/1320 | KTA50-GS8 | 1287/1429 | 50.3 | 16-V | Điện tử | 309 | Máy trần | 5450 x 2150 x 2550 | 11000 | Download |
Cách âm | 6700 x 2440 x 2800 | 14500 |
Ghi chú
+ Công suất liên tục (PRP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất PRP, và không giới hạn về số giờ hoạt động trong một năm. Máy phát điện ở chế độ công suất PRP cho phép quá tải tức thời 10% tổng thời gian là 1 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ máy phát điện vận hành, nhưng tổng thời gian chạy ở mức công suất quá tải không được phép quá 25 giờ mỗi năm. Công suất chế độ PRP áp dụng khi máy phát điện phải hoạt động trên 200 giờ mỗi năm
+ Công suất dự phòng (ESP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất ESP, tổng số giờ máy phát điện hoạt động ở chế độ này không quá 200 giờ trong một năm và tổng thời gian máy phát điện chạy ở mức công suất ESP không được quá 25 giờ mỗi năm. Máy phát điện ở chế độ công suất ESP không cho phép quá tải, không cho phép hòa lưới. Công suất chế độ dự phòng ESP chỉ sử trong trường hợp khẩn cấp cho nguồn điện lưới ổn định