TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN VIETPOWER SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ FPT
Động cơ FPT G-drive do FPT Industrial S.p.A. là công ty thành viên của Tập đoàn Iveco (Italy) sản xuất. FPT Industrial được thành lập trên cơ sở hợp nhất, kế thừa năng lực và công nghệ toàn bộ hoạt động sản xuất động cơ, hệ thống truyền động và trục của IVECO, CASE IH và NEW HOLLAND. Đến nay, với gần 150 năm kinh nghiệm giúp FPT Industrial trở thành công ty dẫn đầu thị trường và công nghệ trong lĩnh vực hệ thống truyền động, được xếp hạng trong bốn nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới trong phân khúc động cơ Diesel 2 đến 20 lít.
Động cơ diesel FPT G-drive được thiết kế tối ưu, nhỏ gọn, mạnh mẽ, công nghệ cao, các vật liệu chế tạo được lựa chọn chất lượng hàng đầu, hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đáp tải tức thời nhanh, tuân thủ hầu hết các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về khí thải, độ ồn.
Tổ máy phát điện VIETPOWER sử dụng động cơ diesel FPT có dải công suất từ 30kVA đến 660kVA chất lượng theo tiêu chẩn châu Âu, tuổi thọ dài, công suất mạnh mẽ, khả năng đáp tải tức thời nhanh, vận hành ổn định , tiết kiệm nhiên liệu, chi phí vận hành và bảo trì thấp, giá cả hợp lý.
Powered by | ![]() |
From 30 – 660 KVA
3P 400V 50Hz |
||||||||||
Genset
Model |
Genset Power
(kVA/kW) |
Diesel Engine | Fuel
Cons (l/h) |
Type | Dimensions(mm) | Weight
(kg) |
Catalogue | |||||
Prime
Power |
Standby
Power |
Engine
Model |
Rated
Power(kW) |
Disp (L) | Cylinder | Govemor | L x W x H | |||||
VP-F33 | 30/24 | 33/26 | S8000AM1.S500 | 28.7/31.6 | 2.9 | 3 – L | Cơ khí | 7.1 | Máy trần | 1750 x 800 x 1100 | 700 | Download |
Cách âm | 2225 x1000 x 1550 | 1000 | ||||||||||
VP-F55 | 50/40 | 55/44 | NEF45AM2.S500 | 46.5/51 | 4.5 | 4 – L | Cơ khí | 11.6 | Máy trần | 1850 x 800 x 1350 | 850 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1550 | 1050 | ||||||||||
VP-F66 | 60/48 | 66/52.8 | NEF45SM1A.S500 | 54.5/60 | 4.5 | 4 – L | Cơ khí | 13.7 | Máy trần | 2100 × 900 × 1450 | 900 | Download |
Cách âm | 2350 X 1000 X 1550 | 1250 | ||||||||||
VP-F88 | 80/64 | 88/70 | NEF45SM3.S500 | 74.6/82 | 4.5 | 4 – L | Cơ khí | 19.4 | Máy trần | 2300×900×1450 | 950 | Download |
Cách âm | 2550×1100×1550 | 1300 | ||||||||||
VP-F110 | 100/80 | 110/88 | NEF45TM2A.S500 | 89.3/98 | 4.5 | 4 – L | Cơ khí | 22 | Máy trần | 2460 x 1000 x 1550 | 1100 | Download |
Cách âm | 3000 x 1100 x 1800 | 1650 | ||||||||||
VP-F132 | 120/96 | 132/105.6 | NEF45TM3.S500 | 109/120 | 4.5 | 4 – L | Cơ khí | 27.6 | Máy trần | 2460 x 1100 x 1550 | 1150 | Download |
Cách âm | 3000 x 1100 x 1800 | 1700 | ||||||||||
VP-F138 | 125/100 | 138/110 | NEF67SM1.S500 | 114/125 | 6.7 | 6 – L | Cơ khí | 29.3 | Máy trần | 2550 x 1100 x 1650 | 1400 | Download |
Cách âm | 3150 x 1100 x 1800 | 1800 | ||||||||||
VP-F150 | 135/108 | 150/120 | NEF67TM2A.S500 | 118.2/130 | 6.7 | 6 – L | Cơ khí | 29.3 | Máy trần | 2550 x 1100 x 1650 | 1420 | Download |
Cách âm | 3150 x 1100 x 1800 | 1820 | ||||||||||
VP-F165 | 150/120 | 165/132 | NEF67TM4.S500 | 154.7/170 | 6.7 | 6 – L | Cơ khí | 36.6 | Máy trần | 2650 x 1100 x 1650 | 1440 | Download |
Cách âm | 3250 x 1100 x 1800 | 1850 | ||||||||||
VP-F180 | 165/132 | 181/145 | NEF67TM4.S500 | 154.7/170 | 6.7 | 6 – L | Cơ khí | 36.6 | Máy trần | 2650 x 1100 x 1650 | 1450 | Download |
Cách âm | 3250 x 1100 x 1800 | 1870 | ||||||||||
VP-F187 | 170/136 | 187/150 | NEF67TM4.S500 | 154.7/170 | 6.7 | 6 – L | Cơ khí | 36.6 | Máy trần | 2650 x 1100 x 1650 | 1500 | Download |
Cách âm | 3300 x 1100 x 1800 | 1950 | ||||||||||
VP-F220 | 200/160 | 220/176 | NEF67TM7.S500 | 181.5/200 | 6.7 | 6 – L | Cơ khí | 42.1 | Máy trần | 2750 × 1100 × 1700 | 1650 | Download |
Cách âm | 3400 × 1100 × 1800 | 2150 | ||||||||||
VP-F275 | 250/200 | 275/220 | NEF67TE8W.S550 | 218.4/240 | 6.7 | 6 – L | ECU | 51.5 | Máy trần | 2850 × 1200 × 1700 | 2100 | Download |
Cách âm | 3600 × 1200 × 1800 | 2500 | ||||||||||
VP-F330 | 300/240 | 330/264 | CURSOR87TE4.S550 | 281/305 | 8.7 | 6 – L | ECU | 66.6 | Máy trần | 3200 x 1250 x 2000 | 2600 | Download |
Cách âm | 3900 x 1300 x 2250 | 3200 | ||||||||||
VP-F385 | 350/280 | 385/308 | CURSOR 13TE2A.S550 | 314.9/345 | 12.88 | 6 – L | ECU | 70 | Máy trần | 3300 x 1250 x 2150 | 3000 | Download |
Cách âm | 4000 x 1300 x 2250 | 3750 | ||||||||||
VP-F440 | 400/320 | 440/352 | CURSOR13TE3A.S550 | 366.2/401 | 12.88 | 6 – L | ECU | 85.8 | Máy trần | 3500 x 1400 x 2250 | 3150 | Download |
Cách âm | 4300 x 1600 x 2250 | 4000 | ||||||||||
VP-F500 | 450/360 | 495/396 | CURSOR13TE6W.S550 | 395/435 | 12.88 | 6 – L | ECU | 89.9 | Máy trần | 3600 x 1400 x 2250 | 3250 | Download |
Cách âm | 4500 x 1600 x 2250 | 4450 | ||||||||||
VP-F550 | 500/400 | 550/440 | CURSOR13TE7W.S550 | 436/480 | 12.88 | 6 – L | ECU | 100.6 | Máy trần | 3600 x 1400 x 2250 | 3300 | Download |
Cách âm | 4500 x 1600 x 2250 | 4500 | ||||||||||
VP-F660 | 600/480 | 660/528 | CURSOR16TE1W.S550 | 513.9/570 | 15.9 | 6 – L | ECU | 115 | Máy trần | 3600 x 1400 x 2250 | 3600 | Download |
Cách âm | 4500 x 1600 x 2250 | 4800 |
Ghi chú
+ Công suất liên tục (PRP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất PRP, và không giới hạn về số giờ hoạt động trong một năm. Máy phát điện ở chế độ công suất PRP cho phép quá tải tức thời 10% tổng thời gian là 1 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ máy phát điện vận hành, nhưng tổng thời gian chạy ở mức công suất quá tải không được phép quá 25 giờ mỗi năm. Công suất chế độ PRP áp dụng khi máy phát điện phải hoạt động trên 200 giờ mỗi năm
+ Công suất dự phòng (ESP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất ESP, tổng số giờ máy phát điện hoạt động ở chế độ này không quá 200 giờ trong một năm và tổng thời gian máy phát điện chạy ở mức công suất ESP không được quá 25 giờ mỗi năm. Máy phát điện ở chế độ công suất ESP không cho phép quá tải, không cho phép hòa lưới. Công suất chế độ dự phòng ESP chỉ sử trong trường hợp khẩn cấp cho nguồn điện lưới ổn định