TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN FORTUGEN SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ DONGFENG CUMMINS (DCEC)
Dongfeng Cummins Engine Company Ltd (DCEC) là liên doanh giữa Dongfeng Auto Company & Cummins Inc. (Mỹ), DCEC chủ yếu sản xuất các động cơ hạng trung và hạng nặng do DCEC thiết kế, bao gồm các dòng B, C, D, L,Q, Z, bao gồm dung tích 3.9L, 4.5L, 5.9L, 6.7L, 8.3L, 8.9L, 9.5L và 13L và công suất dao động từ 80 đến 680 mã lực, đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải NSV, NSVI và CS IV của Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trong các phương tiện vận tải, máy móc xây dựng, hàng hải và tổ máy phát điện.
Động cơ DCEC có tính năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời, công suất mạnh, độ tin cậy và độ bền cao, an toàn với môi trường và đã được khách hàng trên toàn thế giới công nhận.
Tổ máy phát điện FORTUGEN sử dụng động cơ DCEC có dải công suất từ 20KVA đến 550 KVA có ưu điểm độ tin cậy cao, độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu, kích thước nhỏ gọn, công suất mạnh mẽ, khả năng đáp ứng tải tức thời nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường, chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp.
Danh sách các model của tổ máy phát điện FORTUGEN sử dụng động cơ Dongfeng Cummins:
Powered by | ![]() |
From 20 – 525 KVA
3P 400V 50Hz |
||||||||||
Genset
Model |
Genset Power
(kVA/kW) |
Diesel Engine | Fuel
Cons (l/h) |
Type | Dimensions(mm) | Weight
(kg) |
Catalogue | |||||
Prime
Power |
Standby
Power |
Engine
Model |
Rated
Power(kW) |
Disp (L) | Cylinder | Govemor | L x W x H | |||||
FG-C22 | 20/16 | 22/17.6 | 4B3.9-G11 | 20/22 | 3.9 | 4-L | Cơ khí | 5.7 | Máy trần | 1860 x 750 x 1350 | 700 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1540 | 1100 | ||||||||||
FG-C30 (G1) | 28/22 | 30/24 | 4B3.9-G1 | 24/27 | 3.9 | 4 – L | Cơ khí | 6.7 | Máy trần | 1860 x 750 x 1350 | 700 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1540 | 1100 | ||||||||||
FG-C30 (G2) | 28/22 | 30/24 | 4B3.9-G2 | 24/27 | 3.9 | 4 – L | Điện tử | 6.7 | Máy trần | 1860 x 750 x 1350 | 700 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1540 | 1100 | ||||||||||
FG-C35 | 31/25 | 35/28 | 4B3.9-G12 | 27/30 | 3.9 | 4- L | Điện tử | 7.4 | Máy trần | 1860 x 750 x 1350 | 700 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1540 | 1100 | ||||||||||
FG-C44 (G1) | 40/32 | 44/35 | 4BT3.9-G1 | 36/40 | 3.9 | 4 – L | Cơ khí | 10 | Máy trần | 1900 x 750 x 1350 | 750 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1540 | 1150 | ||||||||||
FG-C44 (G2) | 40/32 | 44/35 | 4BT3.9-G2 | 36/40 | 3.9 | 4 – L | Điện tử | 10 | Máy trần | 1900 x 750 x 1350 | 750 | Download |
Cách âm | 2250 x 1000 x 1540 | 1150 | ||||||||||
FG-C50 | 50/40 | 55/44 | 4BTA3.9-G2 | 50/55 | 3.9 | 4 – L | Điện tử | 12.9 | Máy trần | 1950 x 750 x 1350 | 800 | Download |
Cách âm | 2350 x 1000 x 1540 | 1250 | ||||||||||
FG-C63 | 56/45 | 63/50 | 4BTA3.9-G2 | 50/55 | 3.9 | 4 – L | Điện tử | 12.9 | Máy trần | 1950 x 750 x 1350 | 800 | Download |
Cách âm | 2350 x 1000 x 1540 | 1250 | ||||||||||
FG-C71 | 65/52 | 71/57 | 4BTA3.9-G2 | 58/64 | 3.9 | 4 – L | Điện tử | 15 | Máy trần | 2020 x 750 x 1350 | 950 | Download |
Cách âm | 2450 x 1000 x 1570 | 1400 | ||||||||||
FG-C88 | 80/64 | 88/70 | 4BTA3.9-G11 | 70/80 | 3.9 | 4 – L | Điện tử | 17.6 | Máy trần | 2020 x 750 x 1380 | 960 | Download |
Cách âm | 2450 x 1000 x 1590 | 1400 | ||||||||||
FG-C110 (G1) | 100/80 | 110/88 | 6BT5.9-G1 | 86/92 | 5.9 | 6 – L | Cơ khí | 22 | Máy trần | 2100 x 800 x 1400 | 1150 | Download |
Cách âm | 2900 x 1100 x 1800 | 1700 | ||||||||||
FG-C110 (G2) | 100/80 | 110/88 | 6BT5.9-G2 | 86/92 | 5.9 | 6 – L | Điện tử | 22 | Máy trần | 2100 x 800 x 1400 | 1150 | Download |
Cách âm | 2900 x 1100 x 1800 | 1700 | ||||||||||
FG-C138 | 125/100 | 138/110 | 6BTA5.9-G2 | 106/116 | 5.9 | 6 – L | Điện tử | 27 | Máy trần | 2150 x 800 x 1450 | 1200 | Download |
Cách âm | 2950 x 1100 x 1800 | 1800 | ||||||||||
FG-C150 | 135/108 | 150/120 | 6BTAA5.9-G2 | 120/130 | 5.9 | 6 – L | Điện tử | 30 | Máy trần | 2150 x 800 x 1450 | 1200 | Download |
Cách âm | 2950 x 1100 x 1800 | 1800 | ||||||||||
FG-C165 | 150/120 | 165/132 | 6BTAA5.9-G12 | 140/155 | 5.9 | 6 – L | Điện tử | 34 | Máy trần | 2200 x 800 x 1450 | 1200 | Download |
Cách âm | 3200 x 1100 x 1850 | 1800 | ||||||||||
FG-C200 (G1) | 182/145 | 200/160 | 6CTA8.3-G1 | 163/180 | 8.3 | 6 – L | Cơ khí | 42 | Máy trần | 2380 x 840 x 1560 | 1800 | Download |
Cách âm | 3350 x 1100 x 1880 | 2460 | ||||||||||
FG-C200 (G2) | 182/145 | 200/160 | 6CTA8.3-G2 | 163/180 | 8.3 | 6 – L | Điện tử | 42 | Máy trần | 2380 x 840 x 1560 | 1800 | Download |
Cách âm | 3350 x 1100 x 1880 | 2460 | ||||||||||
FG-C220 | 200/160 | 220/176 | 6CTAA8.3-G2 | 183/203 | 8.3 | 6 – L | Điện tử | 45.4 | Máy trần | 2470 x 1000 x 1650 | 1850 | Download |
Cách âm | 3600 x 1200 x 1950 | 2600 | ||||||||||
FG-C275 | 250/200 | 275/220 | 6LTAA8.9-G2 | 220/240 | 8.9 | 6 – L | Điện tử | 53 | Máy trần | 2570 x 1000 x 1650 | 2000 | Download |
Cách âm | 3600 x 1200 x 1950 | 2700 | ||||||||||
FG-C300 | 275/220 | 300/240 | 6LTAA9.5-G3 | 250/280 | 9.5 | 6-L | Điện tử | 58 | Máy trần | 2780 x 1120 x 1830 | 2300 | Download |
Cách âm | 3850 x 1400 x 2100 | 3250 | ||||||||||
FG-C350 | 320/256 | 350/280 | 6LTAA9.5-G1 | 290/320 | 9.5 | 6-L | Điện tử | 70 | Máy trần | 2780 x 1120 x 1830 | 2350 | Download |
Cách âm | 3850 x 1400 x 2100 | 3300 | ||||||||||
FG-C400 | 360/288 | 400/320 | QSZ13-G6 | 328/374 | 13 | 6-L | ECU | 81.6 | Máy trần | 3000 x 1260 x 2170 | 3150 | Download |
Cách âm | 3700 x 1700 x 2230 | 3900 | ||||||||||
FG-C425 | 388/310 | 425/340 | 6ZTAA13-G3 | 340/380 | 13 | 6-L | Điện tử | 76.5 | Máy trần | 2960 x 1360 x 2100 | 3250 | Download |
Cách âm | 3700 x 1700 x 2230 | 4100 | ||||||||||
FG-C440 | 400/320 | 440/352 | QSZ13-G7 | 367/419 | 13 | 6-L | ECU | 88.9 | Máy trần | 3020 x 1260 x 2170 | 3250 | Download |
Cách âm | 3700 x 1700 x 2230 | 4100 | ||||||||||
FG-C475 | 438/350 | 475/380 | 6ZTAA13-G2 | 390/415 | 13 | 6-L | Điện tử | 89.1 | Máy trần | 2960 x 1360 x 2030 | 3250 | Download |
Cách âm | 3700 x 1700 x 2230 | 4100 | ||||||||||
FG-C500 | 450/360 | 500/400 | QSZ13-G5 | 411/470 | 13 | 6-L | ECU | 93.2 | Máy trần | 3020 x 1260 x 2200 | 3250 | Download |
Cách âm | 3700 x 1700 x 2230 | 4100 | ||||||||||
FG-C525 | 500/400 | 525/420 | QSZ13-G3 | 450/470 | 13 | 6-L | ECU | 101 | Máy trần | 3080 x 1360 x 2165 | 3400 | Download |
Cách âm | 3850 x 1700 x 2230 | 4200 |
Ghi chú
+ Công suất liên tục (PRP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất PRP, và không giới hạn về số giờ hoạt động trong một năm. Máy phát điện ở chế độ công suất PRP cho phép quá tải tức thời 10% tổng thời gian là 1 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ máy phát điện vận hành, nhưng tổng thời gian chạy ở mức công suất quá tải không được phép quá 25 giờ mỗi năm. Công suất chế độ PRP áp dụng khi máy phát điện phải hoạt động trên 200 giờ mỗi năm
+ Công suất dự phòng (ESP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất ESP, tổng số giờ máy phát điện hoạt động ở chế độ này không quá 200 giờ trong một năm và tổng thời gian máy phát điện chạy ở mức công suất ESP không được quá 25 giờ mỗi năm. Máy phát điện ở chế độ công suất ESP không cho phép quá tải, không cho phép hòa lưới. Công suất chế độ dự phòng ESP chỉ sử trong trường hợp khẩn cấp cho nguồn điện lưới ổn định