TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN FORTUGEN SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ SHANGHAI MITSUBISHI (SME)
Shanghai MHI Engine Co., LTD (SME) là công ty liên doanh của SDEC (nhà sản xuất động cơ diesel hàng đầu Trung Quốc) và Mitsubishi Heavy Industry (Nhật Bản). Động cơ diesel Shanghai Mitsubishi S6R2/S12R/S16R series dải công suất từ 500kW đến 2000kW được Mitsubishi Heavy Industry (Nhật Bản) cấp phép cho Shanghai MHI Engine Co., LTD (SME) sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn của hãng Mitsubishi (Nhật Bản).
Tổ máy phát điện FORTUGEN sử dụng động cơ Shanghai Mitsubishi (SME) S6R2/S12R/S16R dải công suất từ 650kVA đến 2500kVA với ưu điểm có chất lượng sản phẩm đáng tin cậy, hiệu suất vượt trội, công tác bảo trì đơn giản và có giá cả cạnh tranh.
Tổ máy phát điện FORTUGEN sử dụng động cơ Shanghai Mitsubishi (SME) có các model sau:
Powered by | ![]() |
From 650 – 2500 KVA
3P 400V 50Hz |
||||||||||
Genset
Model |
Genset Power
(kVA/kW) |
Diesel Engine | Fuel
Cons (l/h) |
Type | Dimensions(mm) | Weight
(kg) |
Catalogue | |||||
Prime
Power |
Standby
Power |
Engine
Model |
Rated
Power(kW) |
Disp (L) | Cylinder | Govemor | L x W x H | |||||
FG-SM715 | 650/520 | 715/572 | S6R2-PTA-C | 575/635 | 29.96 | 6-L | Điện tử | 131.9 | Open | 3250 x 1420 x 2270 | 5350 | Download |
Silent | 4200 x 1800 x 2350 | 6250 | ||||||||||
FG-SM825 | 750/600 | 825/660 | S6R2-PTAA-C | 645/710 | 29.96 | 6-L | Điện tử | 156.3 | Open | 3830 x 1960 x 2300 | 5760 | Download |
Silent | 5800 x 2280 x 2520 | 8850 | ||||||||||
FG-SM1375 | 1250/1000 | 1375/1100 | S12R-PTA-C | 1080/1190 | 49.03 | 12-V | Điện tử | 266.8 | Open | 4600 x 2250 x 2520 | 9600 | Download |
Silent | 5800 x 2430 x 2520 | 12550 | ||||||||||
FG-SM1513 | 1375/1100 | 1512/1210 | S12R-PTA2-C | 1165/1285 | 49.03 | 12-V | Điện tử | 278.1 | Open | 4850 x 2280 x 2500 | 10050 | Download |
Silent | 5800 x 2430 x 2800 | 13380 | ||||||||||
FG-SM1650 | 1500/1200 | 1650/1320 | S12R-PTAA2-C | 1277/1404 | 49.03 | 12-V | Điện tử | 327.5 | Open | 5250 x 2280 x 2550 | 10350 | Download |
Silent | 6200 x 2430 x 2800 | 13900 | ||||||||||
FG-SM1850 | 1688/1350 | 1865/1485 | S16R-PTA-C | 1450/1590 | 65.37 | 16-V | Điện tử | 358.2 | Open | 5640 x 2390 x 2550 | 12300 | Download |
Silent | 6800 x 2430 x 2800 | 15860 | ||||||||||
FG-SM2063 | 1875/1500 | 2063/1650 | S16R-PTA2-C | 1600/1760 | 65.37 | 16-V | Điện tử | 380 | Open | 5640 x 2390 x 2550 | 12500 | Download |
Silent | 6800 x 2430 x 2800 | 16030 | ||||||||||
FG-SM2200 | 2000/1600 | 2200/1760 | S16R-PTAA2-C | 1684/1895 | 65.37 | 16-V | Điện tử | 429.9 | Open | 6000 x 2210 x 2550 | 13000 | Download |
Silent | 7200 x 2430 x 2800 | 16750 | ||||||||||
FG-SM2475 | 2250/1800 | 2500/2000 | S16R-PTAW-C | 1960/2167 | 79.9 | 16-V | Điện tử | 468.1 | Open | 6350 x 2210 x 2620 | 14750 | Download |
Silent | 7500 x 2430 x 2800 | 18500 |
Ghi chú
+ Công suất liên tục (PRP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất PRP, và không giới hạn về số giờ hoạt động trong một năm. Máy phát điện ở chế độ công suất PRP cho phép quá tải tức thời 10% tổng thời gian là 1 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ máy phát điện vận hành, nhưng tổng thời gian chạy ở mức công suất quá tải không được phép quá 25 giờ mỗi năm. Công suất chế độ PRP áp dụng khi máy phát điện phải hoạt động trên 200 giờ mỗi năm
+ Công suất dự phòng (ESP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất ESP, tổng số giờ máy phát điện hoạt động ở chế độ này không quá 200 giờ trong một năm và tổng thời gian máy phát điện chạy ở mức công suất ESP không được quá 25 giờ mỗi năm. Máy phát điện ở chế độ công suất ESP không cho phép quá tải, không cho phép hòa lưới. Công suất chế độ dự phòng ESP chỉ sử trong trường hợp khẩn cấp cho nguồn điện lưới ổn định